XieHanzi Logo

省事

shěng*shì
-tiết kiệm việc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (nét móc)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 省 (shěng) có bộ '目' chỉ liên quan đến việc nhìn nhận, xem xét, còn phần trên '少' chỉ sự ít đi, giảm bớt.
  • 事 (shì) có bộ '亅' với ý nghĩa hành động, sự việc, kết hợp với phần còn lại để chỉ tổng thể một sự việc, điều gì đó cần thực hiện.

省事 (shěng shì) mang ý nghĩa làm cho công việc trở nên đơn giản, dễ dàng hơn.

Từ ghép thông dụng

省略

/shěng lüè/ - giản lược, bỏ qua

省钱

/shěng qián/ - tiết kiệm tiền

省心

/shěng xīn/ - an tâm, không lo lắng