XieHanzi Logo

相当于

xiāng*dāng*yú
-tương đương với

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (nhỏ)

6 nét

Bộ: (hai)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 相: Kết hợp giữa '木' (cây) và '目' (mắt), có thể liên quan đến việc quan sát hay nhìn nhận.
  • 当: Gồm '小' (nhỏ) và '彐' (mũi), mang ý nghĩa về sự phù hợp, đúng lúc.
  • 于: Đơn giản chỉ với '二' (hai) và '丶', thường thể hiện một vị trí hay sự so sánh.

Tổ hợp '相当于' thể hiện sự tương đương, tương ứng trong các ngữ cảnh khác nhau.

Từ ghép thông dụng

相同

/xiāngtóng/ - giống nhau

相似

/xiāngsì/ - tương tự

相爱

/xiāng'ài/ - yêu nhau