XieHanzi Logo

目瞪口呆

mù*dèng kǒu*dāi
-ngạc nhiên đến mức há hốc miệng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

5 nét

Bộ: (mắt)

16 nét

Bộ: (miệng)

3 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 目 (mắt) thể hiện sự nhìn thấy rõ ràng.
  • 瞪 gồm phần 目 (mắt) và 登 (đăng), biểu thị hành động mở to mắt vì ngạc nhiên hoặc giận dữ.
  • 口 (miệng) tượng trưng cho việc không thể nói nên lời.
  • 呆 kết hợp 口 (miệng) với 木 (gỗ), nghĩa là trạng thái ngốc nghếch, không phản ứng.

目瞪口呆 là trạng thái ngạc nhiên đến mức không thể phản ứng, mắt mở to và miệng không nói nên lời.

Từ ghép thông dụng

目光

/mùguāng/ - ánh mắt

瞪眼

/dèng yǎn/ - trợn mắt

口才

/kǒucái/ - khả năng ăn nói