盘算
pán*suàn
-tính toánThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
盘
Bộ: 皿 (cái đĩa, cái mâm)
11 nét
算
Bộ: 竹 (tre, trúc)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '盘' có bộ '皿' nghĩa là cái đĩa, thường liên quan đến đồ vật chứa đựng.
- Chữ '算' có bộ '竹' nghĩa là tre, trúc, thường liên quan đến công cụ tính toán thời xưa (như bàn tính).
→ Từ '盘算' có nghĩa là suy nghĩ và tính toán kỹ lưỡng.
Từ ghép thông dụng
盘算
/pán suàn/ - suy nghĩ, tính toán
算盘
/suàn pán/ - bàn tính
盘子
/pán zi/ - cái đĩa