XieHanzi Logo

监管

jiān*guǎn
-giám sát và kiểm soát

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bát đĩa)

13 nét

Bộ: (tre, trúc)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '监' gồm bộ '皿' (bát đĩa) và phần phía trên thể hiện ý nghĩa về việc giám sát, theo dõi.
  • Chữ '管' gồm bộ '竹' (tre, trúc) và phần '官' thể hiện ý nghĩa về quản lý, điều hành.

Kết hợp lại, '监管' có nghĩa là giám sát và quản lý.

Từ ghép thông dụng

监管

/jiān guǎn/ - giám sát quản lý

监管者

/jiān guǎn zhě/ - người giám sát

监管机构

/jiān guǎn jī gòu/ - cơ quan giám sát