监控
jiān*kòng
-giám sát và kiểm soátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
监
Bộ: 皿 (bát, đĩa)
13 nét
控
Bộ: 手 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '监' có bộ '皿' chỉ cái bát, đĩa kết hợp với phần bên trên giống như cách nhìn từ trên xuống để giám sát vật trong bát.
- Chữ '控' có bộ '手' chỉ tay kết hợp với phần bên phải giống như một người đang sử dụng tay để điều khiển hoặc kiểm soát.
→ Kết hợp lại, '监控' mang ý nghĩa giám sát và điều khiển.
Từ ghép thông dụng
监控系统
/jiān kòng xì tǒng/ - hệ thống giám sát
视频监控
/shì pín jiān kòng/ - giám sát video
监控设备
/jiān kòng shè bèi/ - thiết bị giám sát