XieHanzi Logo

疲倦

pí*juàn
-mệt mỏi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bệnh)

10 nét

Bộ: (người)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 疲: Bên trái là bộ 疒 (bệnh) chỉ sự liên quan đến sức khỏe, bên phải là chữ 皮 (da), chỉ sự mệt mỏi như làn da.
  • 倦: Bên trái là bộ 亻 (người) chỉ liên quan đến con người, bên phải là chữ 卷 (cuộn), biểu thị sự mệt mỏi sau khi làm việc nhiều.

疲倦 có nghĩa là mệt mỏi, kiệt sức.

Từ ghép thông dụng

疲劳

/píláo/ - mệt mỏi

劳倦

/láojuàn/ - mệt nhọc

神疲力倦

/shénpílìjuàn/ - thể xác và tinh thần đều mệt mỏi