界定
jiè*dìng
-xác địnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
界
Bộ: 田 (ruộng)
9 nét
定
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '界' gồm có bộ '田' (ruộng) và bộ '介' (người đứng giữa), thể hiện ý nghĩa của việc phân chia đất đai, tạo ra một ranh giới.
- Chữ '定' gồm có bộ '宀' (mái nhà) và bộ '正' (đúng), thể hiện ý nghĩa của việc đặt để, sắp xếp một cách chính xác dưới mái nhà.
→ Từ '界定' có nghĩa là xác định, đặt ra một ranh giới rõ ràng.
Từ ghép thông dụng
定义
/dìngyì/ - định nghĩa
界限
/jièxiàn/ - giới hạn
境界
/jìngjiè/ - cảnh giới, mức độ