XieHanzi Logo

画册

huà*cè
-album ảnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ruộng)

8 nét

Bộ: (bao quanh)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '画' gồm bộ '田' (ruộng) và các nét bổ sung để chỉ ý vẽ ra một hình ảnh.
  • Chữ '册' có bộ '冂' (bao quanh) và các nét giống như các trang sách xếp lại.

Kết hợp lại, '画册' có nghĩa là một cuốn sách chứa đựng nhiều hình ảnh hoặc tranh vẽ.

Từ ghép thông dụng

画家

/huàjiā/ - họa sĩ

画面

/huàmiàn/ - hình ảnh

图画

/túhuà/ - tranh vẽ