电网
diàn*wǎng
-mạng lưới điệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
电
Bộ: 雨 (mưa)
5 nét
网
Bộ: 糸 (sợi tơ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '电' có bộ '雨', hình ảnh của mưa thường liên quan đến thiên nhiên, và trong trường hợp này là điện.
- Chữ '网' có bộ '糸', tượng trưng cho sợi tơ, thể hiện sự liên kết, mạng lưới giống như mạng internet.
→ Khi kết hợp, '电网' có nghĩa là mạng lưới điện, thể hiện sự liên kết và truyền tải của điện năng.
Từ ghép thông dụng
电力
/diànlì/ - điện lực
电池
/diànchí/ - pin
网络
/wǎngluò/ - mạng lưới