XieHanzi Logo

电线

diàn*xiàn
-dây điện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mưa)

5 nét

线

Bộ: (sợi)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 电 có bộ 雨 chỉ mưa, nhưng thực tế chỉ về điện - một dạng năng lượng vô hình có thể gây ra sấm chớp.
  • Chữ 线 có bộ 糸 nghĩa là sợi, thể hiện hình ảnh sợi dây dùng để dẫn điện.

电线 là dây điện, được dùng để truyền tải năng lượng điện.

Từ ghép thông dụng

电话

/diànhuà/ - điện thoại

电灯

/diàndēng/ - đèn điện

电池

/diànchí/ - pin