申领
shēn*lǐng
-xin nhậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
申
Bộ: 田 (ruộng)
5 nét
领
Bộ: 页 (trang sách, đầu)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 申: Hình ảnh giống như hai tay giơ lên trời, ý nghĩa về việc trình bày hoặc đề xuất.
- 领: Gồm bộ 页 (trang sách, đầu) và bộ 令 (lệnh), mang ý nghĩa về việc tiếp nhận hoặc dẫn đầu.
→ 申领: Hành động nộp đơn để nhận hoặc xin một thứ gì đó.
Từ ghép thông dụng
申请
/shēnqǐng/ - xin, đề xuất
领带
/lǐngdài/ - cà vạt
领袖
/lǐngxiù/ - lãnh đạo