田野
tián*yě
-cánh đồngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
田
Bộ: 田 (ruộng)
5 nét
野
Bộ: 里 (làng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 田: Nhìn giống hình một cánh đồng có bốn phần giống như bốn thửa ruộng.
- 野: Bao gồm phần trên là 里 (làng) và phần dưới là 予 (cho), thể hiện một vùng đất rộng lớn ngoài làng, nơi cho trồng trọt và chăn nuôi.
→ 田野: Nghĩa là vùng đất ngoài làng, thường để trồng trọt và chăn nuôi.
Từ ghép thông dụng
田野
/tián yě/ - cánh đồng
野外
/yě wài/ - ngoài trời
野生
/yě shēng/ - hoang dã