XieHanzi Logo

用餐

yòng*cān
-dùng bữa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dùng, sử dụng)

5 nét

Bộ: (ăn, thực phẩm)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '用' có nghĩa là dùng, sử dụng, thể hiện hành động sử dụng một cái gì đó.
  • Chữ '餐' có bộ '食' nghĩa là ăn, kết hợp với các phần còn lại tạo thành nghĩa bữa ăn hoặc món ăn.

'用餐' có nghĩa là dùng bữa, ăn cơm.

Từ ghép thông dụng

餐厅

/cāntīng/ - nhà hàng

早餐

/zǎocān/ - bữa sáng

晚餐

/wǎncān/ - bữa tối