用人
yòng*rén
-cần ngườiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
用
Bộ: 用 (dùng, sử dụng)
5 nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 用 có nghĩa là dùng hoặc sử dụng, hình dáng của nó giống như một cái chén, hàm ý dùng để chứa đựng.
- Chữ 人 nghĩa là người. Hình dạng của nó giống như một người đang đứng.
→ Dùng người có thể hiểu là sử dụng người hoặc nhân sự.
Từ ghép thông dụng
用力
/yòng lì/ - dùng sức
作用
/zuò yòng/ - tác dụng
人力
/rén lì/ - nhân lực