生产
shēng*chǎn
-sản xuấtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
生
Bộ: 生 (sống, sinh)
5 nét
产
Bộ: 厂 (nhà máy)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 生 có nghĩa là sự sống, sinh ra. Nó được sử dụng để chỉ những thứ liên quan đến sự sống và sinh trưởng.
- Chữ 产 bao gồm bộ 厂 (nhà máy) và bộ 产 riêng biệt, thể hiện ý nghĩa sản xuất, chế tạo.
→ 生产 mang ý nghĩa sản xuất, chế tạo ra sản phẩm hoặc sinh ra một cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
生产力
/shēng chǎn lì/ - năng lực sản xuất
生产线
/shēng chǎn xiàn/ - dây chuyền sản xuất
生产者
/shēng chǎn zhě/ - người sản xuất