瑞雪
ruì*xuě
-tuyết lànhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
瑞
Bộ: 玉 (ngọc)
13 nét
雪
Bộ: 雨 (mưa)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '瑞' có bộ '玉' chỉ ngọc, biểu thị sự quý giá, thường liên quan đến điều tốt lành.
- Chữ '雪' có bộ '雨', thể hiện mưa, kết hợp với các nét khác để chỉ tuyết.
→ Cụm từ '瑞雪' có nghĩa là tuyết tốt lành, thường được coi là điềm báo tốt.
Từ ghép thông dụng
瑞士
/ruìshì/ - Thụy Sĩ
瑞典
/ruìdiǎn/ - Thụy Điển
雪花
/xuěhuā/ - bông tuyết