班长
bān*zhǎng
-lớp trưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
班
Bộ: 玉 (ngọc)
10 nét
长
Bộ: 长 (dài)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '班' có bộ '玉' (ngọc) bên trái, thể hiện sự quý giá, kết hợp với các nét khác tạo nghĩa là một nhóm hay lớp.
- Chữ '长' có nghĩa là dài, lâu, trưởng thành. Bộ '长' cũng thể hiện sự trưởng thành hay lãnh đạo.
→ 班长 là người lãnh đạo của một lớp hoặc nhóm.
Từ ghép thông dụng
班主任
/bān zhǔ rèn/ - giáo viên chủ nhiệm
班车
/bān chē/ - xe buýt tuyến
长大
/zhǎng dà/ - trưởng thành