现任
xiàn*rèn
-hiện tại đang giữ chức vụThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
现
Bộ: 玉 (ngọc)
8 nét
任
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 现: Bộ ngọc (玉) thể hiện giá trị và sự quý báu, thêm phần thấy được sự hiện diện (见).
- 任: Bộ nhân đứng (亻) thể hiện con người, kết hợp với âm thanh để chỉ nhiệm vụ hoặc trách nhiệm mà con người đảm nhận.
→ 现任: Chỉ chức vụ hay vai trò mà ai đó hiện đang đảm nhiệm.
Từ ghép thông dụng
现任总统
/xiànrèn zǒngtǒng/ - tổng thống đương nhiệm
现任经理
/xiànrèn jīnglǐ/ - giám đốc hiện tại
现任教师
/xiànrèn jiàoshī/ - giáo viên hiện tại