玫瑰
méi*guī
-hoa hồngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
玫
Bộ: 王 (ngọc, vua)
8 nét
瑰
Bộ: 王 (ngọc, vua)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '玫' có bộ '王' chỉ ngọc, thể hiện sự quý giá, kết hợp với '每' chỉ mỗi, ý chỉ sự quý giá như ngọc trong mỗi khoảnh khắc.
- Chữ '瑰' có bộ '王' chỉ ngọc, kết hợp với '鬼' chỉ quỷ, ý chỉ sự quý giá và độc đáo như ngọc quý hiếm.
→ 玫瑰 có nghĩa là hoa hồng, loài hoa quý giá và đẹp đẽ.
Từ ghép thông dụng
玫瑰花
/méi guī huā/ - hoa hồng
玫瑰色
/méi guī sè/ - màu hồng
玫瑰油
/méi guī yóu/ - dầu hoa hồng