猩猩
xīng*xīng
-đười ươiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
猩
Bộ: 犭 (chó, thú vật)
12 nét
猩
Bộ: 犭 (chó, thú vật)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 猩 có bộ 犭, biểu thị ý nghĩa liên quan đến động vật.
- Phần còn lại của chữ 猩 là 星, có nghĩa là ngôi sao, gợi ý hình dáng hoặc đặc điểm lấp lánh hay nổi bật của loài này.
→ 猩猩 có nghĩa là con vượn, loài linh trưởng giống như sao (nổi bật, đặc biệt).
Từ ghép thông dụng
猩猩
/xīngxing/ - con vượn
猩紅
/xīnghóng/ - màu đỏ tươi
紅猩猩
/hóng xīng xīng/ - con đười ươi