XieHanzi Logo

特大

tè*dà
-đặc biệt lớn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con trâu)

10 nét

Bộ: (to lớn)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '特' có bộ '牛', nghĩa là con trâu, kết hợp với phần còn lại chỉ âm, chỉ ý về sự đặc biệt, khác thường.
  • Chữ '大' tượng hình một người dang tay, nghĩa là to lớn.

Kết hợp lại, '特大' có nghĩa là rất lớn, cực kỳ to lớn.

Từ ghép thông dụng

特点

/tèdiǎn/ - đặc điểm

特别

/tèbié/ - đặc biệt

巨大

/jùdà/ - khổng lồ