XieHanzi Logo

特制

tè*zhì
-chế tạo đặc biệt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trâu)

10 nét

Bộ: (dao)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 特: Gồm có bộ 牛 (trâu) và bộ 寺 (chùa). Hình ảnh trâu được nuôi trong chùa mang ý nghĩa đặc biệt.
  • 制: Gồm có bộ 刀 (dao) và bộ 制 (chế). Ý nghĩa là dùng dao để chế tạo, sản xuất.

特制: Được chế tạo hoặc sản xuất một cách đặc biệt.

Từ ghép thông dụng

特制品

/tè zhì pǐn/ - sản phẩm đặc chế

特制餐

/tè zhì cān/ - bữa ăn đặc chế

特制车辆

/tè zhì chē liàng/ - xe cộ đặc chế