物证
wù*zhèng
-bằng chứng vật chấtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
物
Bộ: 牛 (con bò)
8 nét
证
Bộ: 言 (lời nói)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 物: Bao gồm bộ '牛' (con bò) và bộ '勿' (không). Kết hợp lại mang ý nghĩa về sự vật, đồ vật hoặc những thứ cụ thể.
- 证: Có bộ '言' (lời nói) kết hợp với bộ '正' (đúng). Kết hợp lại mang ý nghĩa về chứng cứ, chứng nhận hoặc xác nhận.
→ Kết hợp hai chữ '物' và '证' lại có nghĩa là bằng chứng vật chất, thể hiện những thứ hữu hình có thể dùng để chứng minh một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
物证
/wùzhèng/ - bằng chứng vật chất
动物
/dòngwù/ - động vật
证据
/zhèngjù/ - chứng cứ