XieHanzi Logo

物品

wù*pǐn
-vật phẩm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con trâu)

8 nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 物 (vật) bao gồm bộ '牛' (nghĩa là con trâu) và bộ '勿' (nghĩa là không), kết hợp lại có thể liên tưởng đến một vật gì đó có liên quan đến trâu.
  • 品 (phẩm) bao gồm ba bộ '口' (miệng) xếp chồng lên nhau, thể hiện ý nghĩa liên quan đến nhiều người hoặc nhiều thứ, có thể nghĩ đến việc đánh giá, xếp hạng sản phẩm.

物品 (vật phẩm) có nghĩa là các vật dụng hoặc sản phẩm cụ thể.

Từ ghép thông dụng

用品

/yòng pǐn/ - đồ dùng

食品

/shí pǐn/ - thực phẩm

商品

/shāng pǐn/ - hàng hóa