物体
wù*tǐ
-vật thểThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
物
Bộ: 牛 (con bò)
8 nét
体
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 物: '牛' (con bò) kết hợp với '勿' (không nên), ý chỉ những thứ thuộc về động vật hay vật chất.
- 体: '亻' (người) kết hợp với '本' (gốc rễ), biểu thị cơ thể hay bản chất của con người.
→ 物体: chỉ những thứ thuộc về vật chất, có hình dạng hoặc cơ thể.
Từ ghép thông dụng
动物
/dòngwù/ - động vật
物品
/wùpǐn/ - vật phẩm
具体
/jùtǐ/ - cụ thể