XieHanzi Logo

牧民

mù*mín
-người chăn nuôi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con trâu)

8 nét

Bộ: (họ)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 牧: Ký tự này bao gồm bộ '牛' (con trâu) và phần '攵', biểu thị việc chăn nuôi, chăm sóc động vật gia súc.
  • 民: Ký tự này có bộ '氏', thể hiện một nhóm người hoặc dân tộc.

牧民 mang ý nghĩa chỉ người chăn nuôi gia súc hoặc dân du mục.

Từ ghép thông dụng

牧场

/mù chǎng/ - trang trại chăn nuôi

牧羊

/mù yáng/ - chăn cừu

公民

/gōng mín/ - công dân