父女
fù*nǚ
-cha và con gáiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
父
Bộ: 父 (cha)
4 nét
女
Bộ: 女 (nữ)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '父' có hình dáng giống như một người đang giơ tay, tưởng tượng hình ảnh của người cha.
- Chữ '女' có hình dáng giống như một người con gái đang quỳ, đây là hình ảnh thường thấy trong các tranh vẽ cổ.
→ Sự kết hợp của '父' và '女' thể hiện mối quan hệ giữa cha và con gái.
Từ ghép thông dụng
父亲
/fùqīn/ - cha
父母
/fùmǔ/ - cha mẹ
女儿
/nǚ'ér/ - con gái