煤炭
méi*tàn
-than đáThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
煤
Bộ: 火 (lửa)
13 nét
炭
Bộ: 火 (lửa)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '煤' bao gồm bộ '火' chỉ lửa và phần còn lại '某' chỉ âm thanh.
- Chữ '炭' bao gồm bộ '火' chỉ lửa và phần còn lại '灰' chỉ ý nghĩa liên quan đến tro than.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến lửa và thường dùng để chỉ than.
Từ ghép thông dụng
煤矿
/méikuàng/ - mỏ than
煤气
/méiqì/ - khí than
炭火
/tànhuǒ/ - lửa than