XieHanzi Logo

hàn
-hàn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '火' (lửa) chỉ ý nghĩa liên quan đến nhiệt hoặc lửa.
  • Phần '旱' (hạn) chỉ âm đọc và có thể tượng trưng cho sự cứng rắn như kim loại bị nung nóng.

焊 có nghĩa là hàn, dùng lửa hoặc nhiệt để kết nối kim loại.

Từ ghép thông dụng

焊接

/hàn jiē/ - hàn nối

焊工

/hàn gōng/ - thợ hàn

焊丝

/hàn sī/ - dây hàn