XieHanzi Logo

kǎo
-nướng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bên trái là bộ '火' (lửa), chỉ ý nghĩa liên quan đến nhiệt độ, nướng.
  • Bên phải là '考', mang ý nghĩa cố gắng, khảo sát.

Khi ghép lại, '烤' có nghĩa là nướng, một hành động cần sử dụng lửa.

Từ ghép thông dụng

烤肉

/kǎo ròu/ - thịt nướng

烤箱

/kǎo xiāng/ - lò nướng

烤鸭

/kǎo yā/ - vịt nướng