点子
diǎn*zi
-ý tưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
点
Bộ: 黑 (đen)
9 nét
子
Bộ: 子 (con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '点' bao gồm bộ '黑' (đen) và một nét chỉ ý nghĩa liên quan đến ánh sáng hoặc điểm.
- Chữ '子' là một chữ đơn giản tượng hình cho đứa trẻ.
→ Kết hợp lại, '点子' có thể hiểu là một điểm sáng hoặc một ý tưởng chợt lóe lên.
Từ ghép thông dụng
点子
/diǎn zi/ - ý tưởng, điểm
点头
/diǎn tóu/ - gật đầu
点心
/diǎn xīn/ - bánh ngọt, điểm tâm