点名
diǎn*míng
-điểm danhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
点
Bộ: 灬 (lửa)
9 nét
名
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '点' có bộ thủ là '灬' (lửa), thể hiện sự cháy sáng hoặc điểm sáng.
- Chữ '名' có bộ thủ '口' (miệng) và phần âm '夕' (buổi tối), thường thể hiện việc gọi tên hay danh xưng vào buổi tối.
→ Điểm danh là việc gọi tên từng người để xác nhận sự có mặt.
Từ ghép thông dụng
点心
/diǎn xīn/ - điểm tâm, món ăn nhẹ
点头
/diǎn tóu/ - gật đầu
名片
/míng piàn/ - danh thiếp