XieHanzi Logo

炉子

lú*zi
-bếp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lửa)

8 nét

Bộ: (con, trẻ con)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '炉' gồm bộ '火' (lửa) chỉ ý nghĩa liên quan đến lửa và phần âm '卢' gợi âm đọc.
  • Chữ '子' có nghĩa là 'con, trẻ con', thường dùng để chỉ cái gì đó nhỏ hoặc thân thuộc.

Từ '炉子' chỉ một cái lò, bếp nhỏ để nấu nướng.

Từ ghép thông dụng

炉灶

/lú zào/ - bếp nấu

电炉

/diàn lú/ - lò điện

炉火

/lú huǒ/ - lửa lò