灌输
guàn*shū
-truyền đạtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
灌
Bộ: 氵 (nước)
20 nét
输
Bộ: 车 (xe, phương tiện)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '灌' có bộ '氵' (nước) chỉ ý nghĩa liên quan đến nước, kết hợp với các thành phần khác để tạo thành nghĩa là tưới, đổ vào.
- Chữ '输' có bộ '车' (xe) chỉ ý nghĩa liên quan đến vận chuyển, kết hợp với các thành phần khác tạo thành nghĩa là chuyển giao, đưa.
→ Cả từ '灌输' mang ý nghĩa là truyền đạt, đưa vào (thường là ý tưởng, kiến thức).
Từ ghép thông dụng
灌输知识
/guànshū zhīshì/ - truyền đạt kiến thức
灌输思想
/guànshū sīxiǎng/ - truyền đạt tư tưởng
灌输理念
/guànshū lǐniàn/ - truyền đạt lý niệm