濒临
bīn*lín
-gần kềThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
濒
Bộ: 氵 (nước)
16 nét
临
Bộ: 丨 (nét sổ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 濒 bao gồm bộ thủy 氵, biểu thị nước, và phần bên phải 頻, có nghĩa là thường xuyên, chỉ sự gần gũi.
- Chữ 临 bao gồm bản thân là một chữ đơn giản với bộ nét sổ 丨, chỉ sự đối diện hoặc gần kề.
→ 濒临 có nghĩa là gần kề, sắp sửa, thường chỉ tình trạng nguy cấp hoặc cận kề.
Từ ghép thông dụng
濒临灭绝
/bīnlín mièjué/ - cận kề tuyệt chủng
濒临破产
/bīnlín pòchǎn/ - cận kề phá sản
濒临崩溃
/bīnlín bēngkuì/ - cận kề sụp đổ