XieHanzi Logo

演播室

yǎn*bō*shì
-phòng phát hình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

14 nét

Bộ: (tay)

15 nét

Bộ: (mái nhà)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 演: Kết hợp của bộ '氵' (nước) và phần âm '寅' để chỉ sự biểu diễn, thể hiện như nước chảy.
  • 播: Kết hợp của bộ '扌' (tay) và phần âm '番', chỉ hành động phát tán, gieo rắc.
  • 室: Gồm bộ '宀' (mái nhà) và phần âm '至', chỉ một nơi kín đáo, có mái che.

演播室 là nơi để biểu diễn và phát sóng, thường là một phòng có mái che.

Từ ghép thông dụng

演出

/yǎnchū/ - trình diễn

广播

/guǎngbō/ - phát thanh

办公室

/bàngōngshì/ - văn phòng