滞后
zhì*hòu
-tụt hậu, chậm trễThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
滞
Bộ: 氵 (nước)
13 nét
后
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '滞' có bộ '氵' nghĩa là nước, kết hợp với chữ '带' (dẫn dắt, trì trệ) biểu thị sự lưu lại, không trôi chảy của nước.
- Chữ '后' có bộ '口' nghĩa là miệng, biểu thị vị trí phía sau, hoặc người đến sau.
→ Chữ '滞后' mang ý nghĩa trì trệ, chậm trễ, đứng sau, không đi trước.
Từ ghép thông dụng
滞后
/zhì hòu/ - chậm trễ, trì hoãn
滞留
/zhì liú/ - mắc kẹt, không di chuyển
后面
/hòu miàn/ - phía sau