渊源
yuān*yuán
-nguồn gốcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
渊
Bộ: 氵 (nước)
12 nét
源
Bộ: 氵 (nước)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 渊: kết hợp giữa bộ '氵' (nước) với phần còn lại để chỉ ý nghĩa liên quan đến nước sâu thẳm hoặc vực thẳm.
- 源: kết hợp giữa bộ '氵' (nước) và phần '原' (nguyên) chỉ nguồn cội của dòng nước, nguồn gốc.
→ Cả hai từ đều có liên quan đến nước, mô tả về nguồn cội và sâu thẳm.
Từ ghép thông dụng
渊源
/yuānyuán/ - nguồn gốc, cội nguồn
深渊
/shēnyuān/ - vực thẳm
根源
/gēnyuán/ - căn nguyên, nguồn gốc