混浊
hùn*zhuó
-đụcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
混
Bộ: 氵 (nước)
11 nét
浊
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '混' gồm có bộ '氵' (nước) và '昆', thể hiện sự trộn lẫn, hỗn tạp của nước.
- Chữ '浊' gồm có bộ '氵' (nước) và '戈', chỉ sự dơ bẩn, đục ngầu của nước.
→ Hai chữ này kết hợp lại mang ý nghĩa về sự đục ngầu, không trong sạch của nước.
Từ ghép thông dụng
混合
/hùn hé/ - trộn lẫn
混乱
/hùn luàn/ - hỗn loạn
污浊
/wū zhuó/ - ô nhiễm, đục ngầu