涵义
hán*yì
-nội hàmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
涵
Bộ: 氵 (nước)
11 nét
义
Bộ: 丿 (nét phẩy)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '涵' có bộ '氵' biểu thị liên quan đến nước, phần còn lại có nghĩa là bao trùm, bao hàm.
- Chữ '义' có bộ '丿' và phần còn lại thể hiện ý nghĩa của công lý, ý nghĩa.
→ Tổng thể '涵义' có nghĩa là ý nghĩa được bao hàm hoặc ẩn chứa.
Từ ghép thông dụng
意义
/yìyì/ - ý nghĩa
含义
/hányì/ - hàm ý
正义
/zhèngyì/ - công lý