消遣
xiāo*qiǎn
-giải tríThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
消
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
遣
Bộ: 辶 (đi, di chuyển)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '消' có bộ '氵' (nước) chỉ sự liên quan đến nước hoặc trạng thái biến mất.
- Chữ '遣' có bộ '辶' (đi, di chuyển) chỉ sự phái, gửi đi hoặc di chuyển đi.
→ Kết hợp lại, '消遣' có nghĩa là sự tiêu khiển, giải trí, như là cách để tiêu tan thời gian.
Từ ghép thông dụng
消耗
/xiāohào/ - tiêu hao
消失
/xiāoshī/ - biến mất
派遣
/pàiqiǎn/ - phái, cử đi