XieHanzi Logo

消费者

xiāo*fèi*zhě
-người tiêu dùng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nước)

10 nét

Bộ: (vỏ sò)

9 nét

Bộ: (già)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 消: Có bộ '氵' là nước, gợi nhớ đến việc làm tan biến hoặc rửa trôi.
  • 费: Chứa bộ '贝' liên quan đến tiền bạc, chi phí.
  • 者: Bộ '耂' liên quan đến người già, chỉ người làm một việc gì đó.

消费者 có nghĩa là người tiêu dùng, người chi tiêu tiền bạc vào hàng hóa và dịch vụ.

Từ ghép thông dụng

消费

/xiāofèi/ - tiêu dùng

消费者

/xiāofèizhě/ - người tiêu dùng

消耗

/xiāohào/ - tiêu hao