涂
tú
-sơn, bôi lênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
涂
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ thủy (氵) biểu thị ý nghĩa liên quan đến nước.
- Phần bên phải là chữ 余, thường chỉ sự dư thừa hay phần còn lại.
→ Khi kết hợp, 涂 có thể mang ý nghĩa liên quan đến việc bôi, phủ lên bề mặt bằng chất lỏng.
Từ ghép thông dụng
涂料
/túliào/ - sơn, vật liệu phủ
涂抹
/túmǒ/ - bôi, quét
涂鸦
/túyā/ - vẽ bậy, graffiti