洋溢
yáng*yì
-tràn ngậpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
洋
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
溢
Bộ: 氵 (nước)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "洋" có bộ thủy (氵) biểu thị nước, kết hợp với phần dương (羊) mang nghĩa nước từ biển cả.
- "溢" có bộ thủy (氵) biểu thị nước, kết hợp với phần hữu (益) mang nghĩa nước tràn đầy.
→ "洋溢" mang ý nghĩa tràn đầy, dạt dào như nước biển.
Từ ghép thông dụng
洋洋
/yáng yáng/ - dạt dào, tràn đầy
溢出
/yì chū/ - tràn ra
洋溢着
/yáng yì zhe/ - tràn ngập