法语
Fǎ*yǔ
-tiếng PhápThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
法
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
语
Bộ: 讠 (lời nói, ngôn ngữ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '法' bao gồm bộ '氵' chỉ nước và phần '去' có nghĩa là đi, thể hiện khái niệm về quy luật, luật pháp như nước chảy, không thể thay đổi được.
- Chữ '语' có bộ '讠' liên quan đến lời nói, giao tiếp và phần '吾' chỉ ngôi thứ nhất, biểu thị khả năng sử dụng ngôn ngữ của con người.
→ Kết hợp lại, '法语' nghĩa là ngôn ngữ Pháp, tức là tiếng Pháp.
Từ ghép thông dụng
法语
/fǎ yǔ/ - tiếng Pháp
法官
/fǎ guān/ - quan tòa
合法
/hé fǎ/ - hợp pháp