泄漏
xiè*lòu
-để tiết lộThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
泄
Bộ: 氵 (nước)
8 nét
漏
Bộ: 氵 (nước)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '泄' bao gồm bộ '氵' mang nghĩa nước và phần còn lại tạo thành âm đọc.
- Chữ '漏' cũng có bộ '氵', kết hợp cùng các phần còn lại để tạo âm và ý nghĩa.
→ Cả hai chữ cùng liên quan đến nước, mang ý nghĩa về sự rò rỉ, thoát nước.
Từ ghép thông dụng
泄漏
/xiè lòu/ - rò rỉ
泄气
/xiè qì/ - mất hứng
漏水
/lòu shuǐ/ - rò nước