河畔
hé*pàn
-bờ sôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
河
Bộ: 水 (nước)
8 nét
畔
Bộ: 田 (ruộng)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '河' có bộ '水' chỉ liên quan đến nước, thường dùng để chỉ sông ngòi.
- Chữ '畔' có bộ '田' liên quan đến ruộng, phía bên của ruộng, làm liên tưởng đến bờ ruộng.
→ Kết hợp lại, '河畔' chỉ bờ sông, khu vực gần sông.
Từ ghép thông dụng
河流
/héliú/ - dòng sông
河水
/héshuǐ/ - nước sông
湖畔
/húpàn/ - bờ hồ