沙子
shā*zi
-cátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
沙
Bộ: 氵 (nước)
7 nét
子
Bộ: 子 (con, trẻ)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 沙 có phần bên trái là bộ thủy 氵, chỉ liên quan đến nước, và phần bên phải là chữ 少, chỉ âm đọc.
- Chữ 子 có nghĩa là con cái, trẻ con, thường chỉ những vật nhỏ hoặc một phần của một cái gì đó.
→ 沙子 có nghĩa là cát, chỉ những hạt nhỏ nằm gần nước.
Từ ghép thông dụng
沙滩
/shātān/ - bãi cát
沙漠
/shāmò/ - sa mạc
沙发
/shāfā/ - ghế sofa