污染
wū*rǎn
-ô nhiễmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
污
Bộ: 氵 (nước)
7 nét
染
Bộ: 木 (cây)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 污 có bộ thủ là 氵(nước), kết hợp với các nét chỉ sự vẩn đục hay ô nhiễm.
- Chữ 染 bao gồm bộ 木 (cây), thể hiện sự tiếp xúc hoặc ngấm vào, cùng với các nét chỉ sự nhiễm bẩn.
→ Ô nhiễm là sự kết hợp của nước và sự nhiễm bẩn từ môi trường.
Từ ghép thông dụng
污染
/wūrǎn/ - ô nhiễm
污染物
/wūrǎnwù/ - chất ô nhiễm
环境污染
/huánjìng wūrǎn/ - ô nhiễm môi trường